Thứ sáu, 17/05/2024
Chào mừng bạn đến với Trang thông tin điện tử UBND phường Ninh Khánh

QUI TRÌNH ĐĂNG KÝ KHAI SINH

Thứ ba, 06/08/2019 Đã xem: 389

UBND PHƯỜNG NINH KHÁNH

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QT 19/TP

Đăng ký khai sinh

Lần ban hành:

01

Ngày ban hành:

10/7/2018

            5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Không

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Giấy tờ phải xuất trình:

- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký khai sinh;

- Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để chứng minh thẩm quyền đăng ký khai sinh; trường hợp cha, mẹ của trẻ đã đăng ký kết hôn thì phải xuất trình Giấy chứng nhận kết hôn (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc).

Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các giấy tờ phải xuất trình nêu trên

x

  

 

Giấy tờ phải nộp:

- Tờ khai đăng ký khai sinh (theo mẫu);

- Bản chính Giấy chứng sinh; trường hợp không có Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh; nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh;

- Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì phải có biên bản về việc trẻ bị bỏ rơi do cơ quan có thẩm quyền lập.

- Trường hợp khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ phải có văn bản xác nhận của cơ sở y tế đã thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản cho việc mang thai hộ.

- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai sinh

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

- Theo thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính quy định không quá 8.000 đồng (Tám nghìn đồng).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tổ chức/cá nhân

Trong ngày

Theo mục 5.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

  

B3

Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do).

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc bổ sung hồ sơ (trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả).

- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo

Cán bộ TP-HT

Trong ngày

Thông báo bổ sung hồ sơ/hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết

 

 

B4

Thực hiện việc đăng ký khai sinh theo quy định

Tham mưu Chủ tịch UBND ký giấy khai sinh

Công chức Tư pháp

Trong ngày

 

B5

Lãnh đạo UBND Phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân

Lãnh đạo UBND Phường

Trong ngày

Giấy khai sinh

B6

Tiếp nhận kết quả, vào sổ

Phát hành văn bản và trả cho tổ chức/công dân

Lưu hồ sơ theo dõi

Cán bộ TP-HT Bộ phận TN&TKQ

Theo giấy hẹn

Sổ hộ tịch

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

- Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1.       

Sổ hộ tịch

2.       

Các biểu mẫu khác (nếu có) theo quy định của văn bản pháp quy hiện hành

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

1.       

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 (các giấy tờ cần nộp theo quy định)

2.       

Kết quả thực hiện thủ tục

3.       

Sổ hộ tịch

Các hồ sơ khác (nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục

Hồ sơ được lưu tại bộ phận tư pháp và lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

 

Khảo sát

Bạn quan tâm mục gì nhất trong Website của chúng tôi?

Thống kê truy cập
Tổng số lượt truy cập
550535

Trực tuyến: 12

Hôm nay: 58

Hôm qua: 60