UBND PHƯỜNG NINH KHÁNH |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT 19/TP |
Đăng ký khai sinh |
Lần ban hành: |
01 |
|
Ngày ban hành: |
10/7/2018 |
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không
|
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải xuất trình: - Hộ chiếu hoặc
chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc
các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền
cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có
yêu cầu đăng ký khai sinh; - Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để chứng minh thẩm quyền đăng ký khai
sinh; trường hợp cha, mẹ của trẻ đã đăng ký kết hôn thì phải xuất trình Giấy
chứng nhận kết hôn (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về
dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và
thực hiện thống nhất trên toàn quốc). Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao
có chứng thực các giấy tờ phải xuất trình nêu trên |
x |
|
|||
|
Giấy tờ phải nộp: - Tờ khai đăng ký khai sinh (theo mẫu); - Bản chính Giấy chứng sinh; trường hợp không có Giấy chứng sinh thì nộp
văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh; nếu không có người làm
chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh; - Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì phải có biên
bản về việc trẻ bị bỏ rơi do cơ quan có thẩm quyền lập. - Trường hợp khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ phải có văn bản
xác nhận của cơ sở y tế đã thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản cho việc mang
thai hộ. - Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền
thực hiện việc đăng ký khai sinh |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Ngay trong
ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
- Theo thông tư
số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính quy định không quá 8.000
đồng (Tám nghìn đồng). - Miễn lệ phí đối
với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
Trong ngày |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và luân chuyển hồ
sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết (trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do). - Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc bổ sung hồ sơ (trong
thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả). - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ TP-HT |
Trong ngày |
Thông báo bổ sung hồ sơ/hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết
|
||
B4 |
Thực
hiện việc đăng ký khai sinh theo quy định Tham mưu Chủ tịch UBND ký giấy khai sinh |
Công chức Tư pháp |
Trong ngày |
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND Phường phê duyệt kết
quả cho tổ chức công dân |
Lãnh
đạo UBND Phường |
Trong ngày |
Giấy khai sinh |
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ Phát hành văn bản và trả cho tổ
chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ TP-HT Bộ phận TN&TKQ |
Theo giấy hẹn |
Sổ hộ tịch |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Hộ tịch năm
2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư
số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ
tịch; |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Sổ hộ tịch |
2. |
Các biểu mẫu khác (nếu có) theo quy
định của văn bản pháp quy hiện hành |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 (các giấy tờ cần nộp theo quy định) |
2. |
Kết quả thực hiện thủ tục |
3. |
Sổ hộ tịch Các hồ sơ khác
(nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận tư pháp
và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Bạn quan tâm mục gì nhất trong Website của chúng tôi?
Trực tuyến: 12
Hôm nay: 58
Hôm qua: 60