5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
- Bên nhận và
bên được nhận là cha, mẹ, con đều còn sống; - Việc nhận
cha, mẹ, con không có tranh chấp. - Trường hợp
nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng, không đăng ký kết hôn, sinh con,
người con sống cùng với người cha, khi người cha làm thủ tục nhận con mà
không liên hệ được với người mẹ thì không cần có ý kiến của người mẹ trong Tờ
khai đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
* Giấy tờ phải xuất trình: - Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ
căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ
quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của
người có yêu cầu đăng ký khai sinh, nhận cha, mẹ, con. - Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để chứng minh
thẩm quyền đăng ký khai sinh, nhận cha, mẹ, con (trong giai đoạn Cơ sở dữ
liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được
xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc) |
x |
|
|||
|
Giấy tờ phải nộp: - Tờ khai đăng ký khai sinh, Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ, con (theo
mẫu); - Bản chính Giấy chứng sinh; trường hợp không
có Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh;
nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh; - Giấy tờ, đồ vật hoặc chứng cứ khác chứng minh quan hệ cha, con hoặc
quan hệ mẹ, con gồm: + Văn bản của cơ quan y tế, cơ quan giám định hoặc cơ quan khác có thẩm
quyền xác nhận quan hệ cha con, quan hệ mẹ con. + Trường hợp không có văn bản nêu trên thì phải có thư từ, phim ảnh,
băng, đĩa, đồ dùng, vật dụng khác chứng minh mối quan hệ cha con, quan hệ mẹ
con và văn bản cam đoan của cha, mẹ về việc trẻ em là con chung của hai
người, có ít nhất hai người thân thích của cha, mẹ làm chứng |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 08 ngày làm việc |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Theo thông tư
số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính quy định không quá 15.000 đồng (Mười lăm nghìn đồng). Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả, luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm
định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết (trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do). - Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc bổ sung hồ sơ (trong
thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết
quả). - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ TP-HT |
02 ngày
|
Thông báo bổ sung hồ sơ/hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết
|
||
B4 |
Thực
hiện việc đăng ký nhận cha mẹ con theo quy định Tham mưu Chủ tịch UBND ký Giấy khai
sinh, Trích lục nhận cha, mẹ, con |
Công chức Tư pháp |
|
|||
B5 |
Lãnh đạo UBND Phường phê duyệt kết
quả cho tổ chức công dân |
Lãnh
đạo UBND Phường |
½ ngày |
Giấy
khai sinh, Trích lục nhận cha, mẹ, con |
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ Phát hành văn bản và trả cho tổ
chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ TP-HT Bộ phận TN&TKQ |
Theo giấy hẹn |
Sổ hộ tịch |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Hộ tịch năm
2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư
số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ
tịch; |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Sổ hộ tịch |
2. |
Các biểu mẫu khác (nếu có) theo quy
định của văn bản pháp quy hiện hành |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 (các giấy tờ cần nộp theo quy định) |
2. |
Kết quả thực hiện thủ tục |
3. |
Sổ hộ tịch Các hồ sơ khác
(nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận tư pháp
và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Bạn quan tâm mục gì nhất trong Website của chúng tôi?
Trực tuyến: 1
Hôm nay: 37
Hôm qua: 60