5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải xuất trình - Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ
căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ
quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của
người có yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. - Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định
thẩm quyền đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch (trong giai đoạn Cơ
sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa
được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc). Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính
thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các giấy tờ phải xuất trình nêu
trên |
x |
|
|||
|
Giấy tờ phải nộp - Tờ khai đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân
tộc (theo mẫu); - Giấy tờ làm căn cứ thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. - Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền
thực hiện việc đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. Trường hợp người
được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của
người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng
phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Theo thông tư
số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính quy định không quá 15.000
đồng ( Mười lăm nghìn đồng). Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả, luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm
định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả - mẫu số 03 |
|||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết (trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do). - Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc bổ sung hồ sơ (trong
thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết
quả). - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ TP-HT |
01 ngày |
Thông báo bổ sung hồ sơ/hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết
|
||
B4 |
Thực
hiện việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch theo quy định Tham mưu Chủ tịch UBND ký Trích lục thay
đổi hộ tịch/Trích lục cải chính hộ tịch/Trích lục bổ sung hộ tịch |
Công chức Tư pháp |
|
|||
B5 |
Lãnh đạo UBND ký duyệt kết quả cho
tổ chức công dân |
Lãnh
đạo UBND Phường |
01 ngày |
Trích
lục thay đổi hộ tịch/Trích lục cải chính hộ tịch/Trích lục bổ sung hộ tịch |
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ Phát hành văn bản và trả cho tổ
chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ TP-HT Bộ phận TN&TKQ |
Theo giấy hẹn |
Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02 |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Bộ Luật Dân sự; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015
của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Mẫu số 02, 03
theo quyết định 21/2015/QĐ-TTg
ngày 14/7/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình |
2. |
Các mẫu khác
theo quy định văn bản pháp quy hiện hành |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 (các giấy tờ cần nộp theo quy định) |
2. |
Mẫu số 02, 03
theo quyết định 21/2015/QĐ-TTg
ngày 14/7/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình |
3. |
Kết quả thực hiện thủ tục Các hồ sơ khác (nếu có) trong quá
trình thực hiện thủ tục |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận tư pháp
và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Bạn quan tâm mục gì nhất trong Website của chúng tôi?
Trực tuyến: 1
Hôm nay: 59
Hôm qua: 60