Thứ sáu, 17/05/2024
Chào mừng bạn đến với Trang thông tin điện tử UBND phường Ninh Khánh

QUI TRÌNH THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH

Thứ ba, 06/08/2019 Đã xem: 1063

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Không

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Giấy tờ phải xuất trình

- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch.

- Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc).

Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các giấy tờ phải xuất trình nêu trên

x

  

 

Giấy tờ phải nộp

- Tờ khai đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (theo mẫu);

- Giấy tờ làm căn cứ thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch.

- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.

- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Theo thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính quy định không quá 15.000 đồng ( Mười lăm nghìn đồng).

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tổ chức/cá nhân

½ ngày

Theo mục 5.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 03

B3

Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do).

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc bổ sung hồ sơ (trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả).

- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo

Cán bộ TP-HT

01 ngày

Thông báo bổ sung hồ sơ/hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết

 

 

B4

Thực hiện việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch theo quy định

Tham mưu Chủ tịch UBND ký Trích lục thay đổi hộ tịch/Trích lục cải chính hộ tịch/Trích lục bổ sung hộ tịch

Công chức Tư pháp

 

B5

Lãnh đạo UBND ký duyệt kết quả cho tổ chức công dân

Lãnh đạo UBND Phường

01 ngày

Trích lục thay đổi hộ tịch/Trích lục cải chính hộ tịch/Trích lục bổ sung hộ tịch

B6

Tiếp nhận kết quả, vào sổ

Phát hành văn bản và trả cho tổ chức/công dân

Lưu hồ sơ theo dõi

Cán bộ TP-HT Bộ phận TN&TKQ

Theo giấy hẹn

Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Bộ Luật Dân sự;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

- Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1.       

Mẫu số 02, 03 theo quyết định 21/2015/QĐ-TTg ngày 14/7/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình

2.       

Các mẫu khác theo quy định văn bản pháp quy hiện hành

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

1.       

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 (các giấy tờ cần nộp theo quy định)

2.       

Mẫu số 02, 03 theo quyết định 21/2015/QĐ-TTg ngày 14/7/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình

3.       

Kết quả thực hiện thủ tục

Các hồ sơ khác (nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục

Hồ sơ được lưu tại bộ phận tư pháp và lưu trữ theo quy định hiện hành.

Khảo sát

Bạn quan tâm mục gì nhất trong Website của chúng tôi?

Thống kê truy cập
Tổng số lượt truy cập
550536

Trực tuyến: 1

Hôm nay: 59

Hôm qua: 60