5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
- Việc kết hôn đã được đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam
trước ngày 01/01/2016 nhưng Sổ đăng ký kết hôn và bản chính Giấy chứng nhận
kết hôn đều bị mất; - Người yêu cầu đăng ký lại kết hôn còn sống vào thời điểm yêu cầu đăng
ký lại kết hôn |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải xuất trình - Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ
căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ
quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của
người có yêu cầu đăng ký lại kết hôn. - Giấy tờ chứng minh
nơi cư trú để xác định thẩm quyền trong trường hợp việc đăng ký lại kết hôn
thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã không phải là nơi đăng ký kết hôn trước
đây (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ
tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên
toàn quốc) |
x |
|
|||
|
Giấy tờ phải nộp - Tờ khai đăng ký lại kết hôn (theo mẫu); - Bản sao Giấy chứng nhận kết hôn được cấp trước
đây. Nếu không có bản sao Giấy chứng nhận kết hôn thì nộp bản sao hồ sơ, giấy
tờ cá nhân có các thông tin liên quan đến nội dung đăng ký kết hôn |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
(không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản
trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính) |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Theo thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính quy
định không quá 30.000 đồng ( Ba mươi nghìn đồng). Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả, luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm
định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả - mẫu số 03 |
|||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết (trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do). - Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc bổ sung hồ sơ (trong
thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết
quả). - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ TP-HT |
03 ngày |
Thông báo bổ sung hồ sơ/hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết
|
||
B4 |
Thực
hiện việc đăng ký lại kết hôn theo quy định Tham mưu Chủ tịch UBND ký Giấy chứng
nhận kết hôn |
Công chức Tư pháp |
|
|||
B5 |
Lãnh đạo UBND ký duyệt kết quả cho
tổ chức công dân |
Lãnh
đạo UBND Phường |
01 ngày |
Giấy
chứng nhận kết hôn |
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ Phát hành văn bản và trả cho tổ
chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ TP-HT Bộ phận TN&TKQ |
Theo giấy hẹn |
Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02 |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ
tịch; - Thông
tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ
tịch; |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Mẫu số 02, 03
theo quyết định 21/2015/QĐ-TTg
ngày 14/7/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình |
2. |
Các mẫu khác
theo quy định văn bản pháp quy hiện hành |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 (các giấy tờ cần nộp theo quy định) |
2. |
Mẫu số 02, 03
theo quyết định 21/2015/QĐ-TTg
ngày 14/7/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình |
3. |
Kết quả thực hiện thủ tục Các hồ sơ khác (nếu có) trong quá
trình thực hiện thủ tục |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận tư pháp
và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Bạn quan tâm mục gì nhất trong Website của chúng tôi?
Trực tuyến: 12
Hôm nay: 58
Hôm qua: 60