Thứ sáu, 17/05/2024
Chào mừng bạn đến với Trang thông tin điện tử UBND phường Ninh Khánh

QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN

Thứ ba, 06/08/2019 Đã xem: 710

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

- Việc kết hôn đã được đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam trước ngày 01/01/2016 nhưng Sổ đăng ký kết hôn và bản chính Giấy chứng nhận kết hôn đều bị mất;

- Người yêu cầu đăng ký lại kết hôn còn sống vào thời điểm yêu cầu đăng ký lại kết hôn

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Giấy tờ phải xuất trình

- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký lại kết hôn.

- Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền trong trường hợp việc đăng ký lại kết hôn thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã không phải là nơi đăng ký kết hôn trước đây (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc)

x

  

 

Giấy tờ phải nộp

- Tờ khai đăng ký lại kết hôn (theo mẫu);

- Bản sao Giấy chứng nhận kết hôn được cấp trước đây. Nếu không có bản sao Giấy chứng nhận kết hôn thì nộp bản sao hồ sơ, giấy tờ cá nhân có các thông tin liên quan đến nội dung đăng ký kết hôn

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính)

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Theo thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính quy định không quá 30.000 đồng ( Ba mươi nghìn đồng).

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tổ chức/cá nhân

½ ngày

Theo mục 5.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 03

B3

Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do).

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc bổ sung hồ sơ (trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả).

- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo

Cán bộ TP-HT

03 ngày

Thông báo bổ sung hồ sơ/hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết

 

 

B4

Thực hiện việc đăng ký lại kết hôn theo quy định

Tham mưu Chủ tịch UBND ký Giấy chứng nhận kết hôn

Công chức Tư pháp

 

B5

Lãnh đạo UBND ký duyệt kết quả cho tổ chức công dân

Lãnh đạo UBND Phường

01 ngày

Giấy chứng nhận kết hôn

B6

Tiếp nhận kết quả, vào sổ

Phát hành văn bản và trả cho tổ chức/công dân

Lưu hồ sơ theo dõi

Cán bộ TP-HT Bộ phận TN&TKQ

Theo giấy hẹn

Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Luật H tịch năm 2014;

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

- Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1.       

Mẫu số 02, 03 theo quyết định 21/2015/QĐ-TTg ngày 14/7/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình

2.       

Các mẫu khác theo quy định văn bản pháp quy hiện hành

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

1.       

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 (các giấy tờ cần nộp theo quy định)

2.       

Mẫu số 02, 03 theo quyết định 21/2015/QĐ-TTg ngày 14/7/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình

3.       

Kết quả thực hiện thủ tục

Các hồ sơ khác (nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục

Hồ sơ được lưu tại bộ phận tư pháp và lưu trữ theo quy định hiện hành.

Khảo sát

Bạn quan tâm mục gì nhất trong Website của chúng tôi?

Thống kê truy cập
Tổng số lượt truy cập
550535

Trực tuyến: 12

Hôm nay: 58

Hôm qua: 60